555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [ở hà nội xác b52 ở hồ nào]
Ở Việt Nam, từ “ở” được sử dụng phổ biến trong nhiều tình huống giao tiếp hàng ngày. Chẳng hạn, khi nói “Tôi ở Hà Nội,” câu nói này không chỉ đơn thuần thông báo về vị trí địa lý mà còn …
Check 'ở' translations into English. Look through examples of ở translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
đau ở vùng thắt lưng từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái hướng vào đó của điều vừa nói đến (thường là một hoạt động tâm lí, tình cảm)
Chổ ở hay chỗ ở, từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng các từ này trong các hoàn cảnh (có ví dụ)
sống đời sống riêng thường ngày tại một nơi, một chỗ nào đó , có mặt trong một thời gian hoặc một thời điểm nhất định, tại một nơi, một chỗ nào đó , tiếp tục có mặt tại một nơi nào đó, …
15 thg 6, 2025 · (Quốc ngữ letters) chữ cái; A a (À à, Ả ả, Ã ã, Á á, Ạ ạ), Ă ă (Ằ ằ, Ẳ ẳ, Ẵ ẵ, Ắ ắ, Ặ ặ), Â â (Ầ ầ, Ẩ ẩ, Ẫ ẫ, Ấ ấ, Ậ ậ), B b, C c (Ch ch), D d, Đ đ, E e (È è, Ẻ ẻ, Ẽ ẽ, É é, Ẹ ẹ), Ê ê (Ề …
1..'tại' used as a preposition ex: tôi sống tại (in) Hàn Quốc, cái áo được treo ngay tại (on) cửa sổ 'tại' can't be used as a verb 2..'ở' used as both a preposition and a verb ex: preposition- cái …
Cung cách, lối sống, cách cư xử và sinh hoạt trong cuộc sống thường ngày: ở sao cho người ta thương ở hiền gặp lành ông ấy ở sạch thế.
Động từ ở Sống ở nơi nào. Bố mẹ ở quê. Hai anh chị đều ở cùng làng. Có mặt nơi nào. Hôm qua tôi ở nhà. Giờ thì nó đang ở ngoài của hàng. Lưu lại, không rời đi đâu. Mời mãi mà anh ấy …
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Bài viết được đề xuất: